🔍
Search:
BỊ TRỞ NGẠI
🌟
BỊ TRỞ NGẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 상황이 감당하기 어렵게 되다.
1
BỊ GÁNH NẶNG, BỊ QUAN NGẠI:
Công việc hay tình huống nào đó trở nên khó cáng đáng được.
-
2
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되다.
2
BỊ TRỞ NGẠI:
Trở thành chướng ngại trong việc cơ thể thực hiện chức năng thông thường.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 되다.
1
BỊ VƯỚNG MẮC, BỊ TRỞ NGẠI, BỊ BÓ BUỘC:
Trở nên không thể tự do làm một việc gì đó.
-
Động từ
-
1
소통이 제대로 이루어지지 않고 막히다.
1
BỊ TRỞ NGẠI, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않다.
2
BỊ NHỒI MÁU:
Máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
🌟
BỊ TRỞ NGẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
방해받는 것이 없이 쉽게.
1.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH ÊM THẤM:
Một cách dễ dàng không bị trở ngại gì.
-
Tính từ
-
1.
일이 잘 진행되어 방해받는 것이 없다.
1.
SUÔN SẺ, ÊM THẤM, TRÔI CHẢY:
Công việc được tiến hành thuận lợi mà không bị trở ngại gì.